Get on nghĩa và cách sử dụng ra sau?
Trong tiếng anh, get là một cụm động từ thông dụng. Get nghĩa là “lấy được” hoặc là “nhận được”, khi phối hợp với giới từ khác tạo thành vô số nghĩa.
Vậy get on là gì trong Tiếng Anh? Cùng mình nắm mọi thứ liên quan đến cụm động từ Get on trong bài viết định nghĩa ngay bên dưới. Kiến thức được mình sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau và đem lại cho bạn đọc ngay dưới đây.

Danh mục bài viết
“GET ON” CẤU TRÚC VÀ Ý NGHĨA TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Get on
Cách để phát âm: /ɡet ɒn/
Về định nghĩa:
Get on có nghĩa là diễn tả những tình huống khi hành động liên tục làm một công việc nào đó. Ngoài ra nó còn thể hiện ý là bước lên, tiến lên, leo lên, trở nên tốt hơn khi có một quan hệ tốt với ai đó.
Loại từ trong Tiếng Anh:
“Get on” là một cụm động từ có thể sẽ mang nhiều ý nghĩa trong câu tùy vào trường hợp và ngữ cảnh mà sẽ thích hợp cho từng nghĩa để phù hợp. Cách dùng rất đa dạng mà không hề có nhiều nguyên tắc. Kết hợp linh hoạt với rất nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.
Ý nghĩa, cách dùng của Get on
Get on là cụm động từ được dùng thông dụng với nghĩa là bước lên, tiến lên, leo lên sau đây là các ví dụ:
+ Vào được một nơi nào đó
Ex: How did you get on to the class? I thought the key was not found yesterday.
(Làm thế quái nào bạn vào được lớp học? Tôi nhớ rằng là chìa khóa đã bị mất vào ngày hôm qua.)
Ex: You should have the troubles get on by the concert – they even have sold more than the figures of the tickets.
(Bạn có thể sẽ gặp khó khăn khi tiếp tục đến tham gia buổi hòa nhạc – thậm chí họ còn bán nhiều hơn số lượng vé.)
+ Có một mối quan hệ khá tốt
Ex: I used to get on with his parents.
(Tôi từng có mối quan hệ tốt đối với bố mẹ anh ấy)
Ex: We get on much better because we haven’t lived together in a long time.
(Chúng tôi đã tốt hơn trước nhiều vì chúng tôi đã không sống cùng nhau trong một thời gian dài.)
Ex: It’s crucial that you get on with your colleagues in your company more quickly than now.
(Điều quan trọng là bạn phải hòa nhập nhanh hơn với các đồng nghiệp trong công ty của mình tại bây giờ.)
Ex: They think they get on better than when they are children.
(Họ nghĩ rằng họ đã trở nên tốt hơn so với lúc khi họ là những đứa trẻ.)
Ex: The dog, it gets on with everyone.
(Con chó, nó hòa đồng với mọi người.)
+ Sử dụng động tác leo lên, bằng thủ thuật hoặc sức lực
Ex: The doors and windows of the villa had been bricked up to prevent squatters from people to get on the wall .
(Các cửa và các cửa sổ của biệt thự đã được xây bằng gạch để ngăn chặn những người leo lên tường.)
They must get on through the living room window so easily and quickly.
(Họ đã phải leo lên cửa sổ phòng khách quá dễ dàng và nhanh chóng.)
He bangs his head on the wall as he gets on .
(Anh ấy đập đầu vào tường trong khi đang đứng dậy.)
+ Tiếp tục làm gì sau một khoảng thời gian ngắn
Ex: Attention! Please be quiet and get on with yours!
(Chú ý! Xin hãy yên lặng và tiếp tục làm công việc của bạn!)
Ex: It’ll leave you to get on then, will it?
(Nó sẽ lại rời bỏ bạn để tiếp tục, phải không?)
Ex: I would better not stop the math project now, I need to get on .
(Tốt hơn là tôi không nên dừng dự án Toán ngay bây giờ, tôi cần phải tiếp tục.)
+ Có một thái độ thân thiện hay ăn ý với ai
Ex: My sister doesn’t always get on with me.
(Chị gái tôi không bao giờ ăn ý được với tôi)
- Quản lý hoặc đối phó với một hoặc các tình huống, đặc biệt là sự thành công
Ex: The class has to wait for the results to see how they get on with her exams.
(Cả lớp phải đợi kết quả để xem họ tiếp tục với kỳ thi của mình như thế nào.)
Ex: How did you get on to answer the questions the teacher has set for you?
Làm thế nào bạn có thể tiếp tục cho các câu trả lời với những câu hỏi tôi đặt ra cho bạn?
Các cụm từ get liên quan và có thể bạn sẽ cần
Ngoài cụm động từ kèm get bên trên. Chúng ta còn nhiều cụm động từ với get onon liên quan khác. Xem ngay cái bảng bên dưới để có thể ghi nhớ nhé.
get on with something | tiếp tục với một cái gì đó |
get a move on | dọn tới |
get a wriggle on | vặn vẹo |
get on the stick | lên cây gậy |
get on along famously | hòa thuận nổi tiếng |
get on somebody’s tits | có được trên ngực của ai đó |
get on somebody’s wick | lên bấc của ai đó |
get on somebody’s nerves | làm ai đó lo lắng |
get on top of somebody | vượt lên trên ai đó |
get bums on seats | có được chỗ ngồi |
get your skates on | mang giày trượt của bạn vào |
get back on your feet | đi lại trên đôi chân của bạn |
get a handle on something | xử lý một cái gì đó |
Kết Luận
Ngoài cụm động từ với get ở ngay trên còn rất nhiều từ liên quan tới get. Theo dõi chúng tôi để ghi nhớ nhé. Hy vọng các cụm động từ với get sẽ giúp bạn hiểu rõ các nghĩa và cách dùng trong các trường hợp cụ thể. Ghi nhớ cụm từ phổ biến get on và dùng chính xác các cụm động từ với get on trong các bài tập, đặc biệt trong giao tiếp Tiếng Anh.