Danh mục bài viết
Get over là gì? Get over sth/sb? Cách sử dụng thông dụng của get?
“GET OVER” CÓ Ý NGHĨA GÌ TRONG TIẾNG ANH?
Get over (động từ): vượt qua, vượt qua những điều khó khăn để thành công. C
ách phát âm: / ɡet ˈōvər /
Định nghĩa: Vượt qua có nghĩa là vượt qua bệnh tật, cải thiện, khỏi bệnh hoặc sau một thời gian khó khăn. Cảm thấy tốt hơn sau khi đau khổ, thành công, thu thập thành tựu, học hỏi và đạt được nhiều kinh nghiệm.
Là một cụm động từ mang rất nhiều ý nghĩa trong câu tùy vào trường hợp tùy vào ngữ cảnh
They could not cross that rock, but now they could not retreat that place because the rock blocked the passages that paralyzed them.
Họ không thể vượt qua tảng đá đó, nhưng bây giờ họ cũng không thể rút lui khỏi nó vì tảng đá đã chặn tất cả các con đường và làm tê liệt họ.
I think you’re gonna be really hard to get over I difficult make you remember quickly.
Tôi nghĩ bạn sẽ thực sự có cơ hội khó vượt qua bởi vì tôi khó làm cho bạn nhớ nhanh.
GET OVER STH/SB
— phrasal verb with get to verb
UK /ɡet/ US /ɡet/
present participle getting | past tense | past participle got or US usually gotten
=> Sức khỏe sau khi ốm hoặc cải thiện sau điều gì đó hoặc ai đó khiến bạn không hài lòng hoặc nhờ làm việc chăm chỉ. Đạt được, thành tích hoặc kinh nghiệm.
=> to get better after an illness, or feel better after something someone has made you unhappy:
She was only just getting the flu when she got a stomach bug.
It took him years to get over shock of his wife dying.
It took her months to get over Michael when he the relationship.
Thêm các ví dụ
She’s only just getting over the death her husband.
He is still getting over the shock of made redundant.
It will take him a time to get over the operation.
You will get over the more quickly if you relax.
She never completely got over the loss her first child.
TO GET có thể được sử dụng trong một số cấu trúc và mang những ngữ nghĩa như sau:
TO GET + TÂN NGỮ TRỰC TIẾP = CÓ/ LẤY ĐƯỢC/ NHẬN ĐƯỢC, NHẬN ĐƯỢC, MUA
I got my passport last week. Nghĩa là :Tôi đã lấy hộ chiếu vào cuối tuần trước rồi. (lấy được)
She got her driving license last week. Nghĩa là Cô ấy đã nhận được giấy phép lái xe vào cuối tuần trước rồi. (lấy được)
They got permission to live in Switzerland. Nghĩa là Họ đã được phép sống ở Thụy sĩ (có được)
I got a letter from my friend in Nigeria. Nghĩa là Tôi đã nhận được lá thư từ một người bạn ở Nigeria. (Nhận được)
He gets $1,000 a year from his father. Nghĩa là : Mỗi năm, anh ta nhận được $ 1.000 từ cha mình. (Nhận được)
She got a new coat from Zappaloni in Rome. Nghĩa là :Cô ấy đã mua một cái áo mới ở Zappaloni, Rome (mua)
We got a new television for the sitting room. Nghĩa là :Chúng tôi đã mua một ti vi mới cho phòng khách. (mua)
GET OVER TRONG TIẾNG ANH CÒN CÓ NHỮNG Ý NGHĨA KHÁC MÀ BẠN CÓ THỂ CHƯA BIẾT SAU ĐÂY:
Get over: Bình phục, hồi phục, trở lại
Luckily, I got over the Venereal diseases after months and now I can go to the beach with my class on summer vacation.
Thật may mắn, tôi đã hồi phục khỏi hoàn toàn cơn cúm sau ba tháng. Và bây giờ tôi đã có thể đi tắm biển cùng với lớp tôi vào kì nghỉ hè rồi.
My puppy’s fur has get over after a months.
Lông của chú cún tôi đã hồi phục sau một tháng.
Get over: giải quyết, khắc phục, vượt qua, trải qua
We should get over the problems as soon as otherwise we can’t do anything anymore and will regret it.
Chúng tôi nên khắc phục sự cố này càng sớm càng tốt, nếu không chúng tôi sẽ không thể làm gì khác và chúng tôi sẽ rất hối tiếc.
Get over: giao tiếp, nói chuyện làm cho mọi người hiểu thông điệp
He tries to explain to get his message protect the environment today because environment of the future is getting better and better.
Nó cố gắng giải thích, mang đến cho mọi người thông điệp hãy bảo vệ môi trường ngay hôm nay. Vì môi trường trong tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Get over: sang đến bên kia, đầu thai
Thanks to the ferry man, we get over the river easily and continue a pinic with my class.
Nhờ vào người lái tàu tài giỏi. Chúng tôi có thể vượt qua dòng sông một cách dễ dàng và có thể tiếp tục cuộc dã ngoại với lớp.
Get over: hồi phục hoàn toàn
“Vượt qua” trong tiếng Anh cũng có nghĩa là “khỏe lại sau một trận ốm. Hoặc cảm thấy tốt hơn sau một điều gì đó hoặc ai đó đã khiến bạn không vui”
He is still getting over the shock of being unemployment for a sizable contract with a business partner.
Anh ấy đang hồi phục sau cú sốc thất nghiệp sau khi mất hợp đồng công ty quan trọng với một đối tác kinh doanh.
CÁC CỤM ĐỘNG TỪ KHÁC VỚI GET
Do you get it nghĩa là : Bạn có hiểu không.
Do you get what the teacher was explaining in class? Nghĩa là: Bạn có hiểu cô giáo đang giải thích gì không?
He’s getting dinner tonight=>Nghĩa là : Anh ta đang chuẩn bị bữa tối.
You can relax. It’s my turn to get dinner tonight. Nghĩa là: Em nghỉ ngơi được rồi. Tối nay anh sẽ bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
I’ll get the bill nghĩa là: Tôi sẽ trả tiền.
Put your wallet away! I’ll the bill. Cất ví đi? tôi sẽ trả tiền cho.
That really gets me! nghĩa là: làm tôi phát cáu.
It really gets me when my shows up late. Tôi thật sự phát cáu chị ấy đến trễ.