Nếu bạn đang băn khoăn không biết chắc chắn Get Out là gì cũng như cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì chắc chắn bài viết này bạn sẽ không thể bỏ qua. Các thông tin kiến thức giải thích cụ thể cùng nhiều ví dụ nằm trong cuộc sống sẽ giúp bạn đọc sáng tỏ những băn khoăn của mình.

Danh mục bài viết
Nghĩa từ Gets out
Khi xem phim hay xem các video trên internet, bạn sẽ thường nghe thấy các câu thoại có liên quan đến Gets Out, đôi khi chúng được sử dụng bằng cách tách riêng hoặc sẽ đứng một mình. Vậy Gets Out là gì?
Hiểu một cách nhanh chóng ngắn gọn và thông dụng nhất trong tiếng anh thì gets out mang nghĩa cút đi, rời đi hay lộ ra thứ gì đấy, rời khỏi nhà để đến chơi nơi nào đó.
Ngoài ra còn có vài số ý nghĩa khá hay mà khi sử dụng get out mà không phải ai cũng biết như là: Bỏ thứ gì đó dơ bẩn hoặc không muốn rời đi; sản xuất, xuất bản hay biểu hiện một sự nghi ngờ nào đó.
Cách sử dụng cụm động từ GETS OUT.
Những cách mà cụm động từ GETS OUT được sử dụng như là:
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Rời khỏi nhà để đến và chơi ở nơi nào đó ”
– She GETS OUT much though she had her baby.
Dịch: Cô ấy vẫn ra ngoài đi chơi nhiều dù bây giờ cô ấy đã có con rồi.
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Bị lan truyền ra khi mà đáng lẽ nó phải được bí mật ”
– The truth GETS OUT through the injunction on reporting the case.
Dịch: Sự thật vẫn bị lan truyền ra dù lệnh cấm đã được ban.
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Rời khỏi một địa điểm, thoát khỏi ”
– The cat GETS OUT because I leave the door open.
Con mèo bỏ đi vì tôi đã để cửa mở.
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Lấy thứ gì đó ra khỏi nơi lưu trữ để sử dụng nó ”
– He GETS the car OUT so that we could load up the vali.
Dịch: Anh ấy lấy xe ô tô ra để chúng tôi có thể mở được cái vali.
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Bỏ thứ gì đó bẩn thỉu hoặc không muốn đi ”
– My wife, herself spills some vodka bottles and GETS the trash OUT.
Dịch: Vợ tôi đổ vài chai rượu vodka và vứt rác đi.
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ xuất bản ”
– The company GETS the report OUT by the end of the day.
Dịch: Công ty xuất bản bài báo này trước cuối ngày.
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Cảm thấy thật khó để nói ra những gì bạn muốn nói ”
– He is so happy that he GETS the words OUT.
Dịch: Anh ấy quá vui do đó anh ấy nói rất nhiều
Cụm động từ Gets out có ý nghĩa là “ Biểu hiện của sự nghi ngờ. ”
– ‘I got 10 marks on the test.’ – ‘GETS out!’
Dịch: Tôi đạt được con 10 điểm của bài test đấy. Không thể nào.
VÍ DỤ ANH VIỆT
Từ lý thuyết đến thực hành là cả một quá trình mà không phải ai cũng có thể chuyển đổi ra cuộc sống một cách đúng đắn nhất. Các gợi ý chi tiết trong nhiều trường hợp giao tiếp qua đời sống trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.
- He GETS out of the my fucking car
- Anh ấy ra khỏi xe ngay
- She gets out of nothing, so shut the fuck up
- Cô chả thoát khỏi gì hết cho nên hãy câm miệng đi
- The cat gets out though the weather is snowing
- Con mèo ra bên ngoài dù trời đang có tuyết
- My secret gets out on sunday
- Bí mật của tôi đã bị lan truyền hồi chủ nhật
- He gets out of here as fast as he could
- Anh ấy rất muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây
- Get out now before that girl gets to Ben Tre
- Rút lui ngay trước khi cô gái ấy đến Bến Tre
- Jack gets out there and sees if anything’s moving
- Jack ra ngoài và nhìn xem thứ gì đang di chuyển kìa
- Let’s gets out of here
- Chúng ta rời khỏi đây thôi
- What does he get out of these samples?
- Anh ấy sẽ lấy những gì ra từ những mẫu đó?
- It gets out of the kitchen, the pan!
- Cho cái chảo này cút khỏi bếp đi!
Những cụm từ khác với Gets
Ngoài cụm động từ với gets bên trên. Chúng ta còn nhiều cụm động từ với gets có liên quan khác. Theo dõi bảng bên dưới để có thể ghi nhớ nhé.
Get About | Lan truyền tin |
Get Ahead | Có Tiến Bộ |
Get Away | Trốn Thoát Khỏi Cái Gì Đó |
Get Back | Trở Về Nơi Nào Đó |
Get Behind | Chậm Trễ Về Việc Gì Đó |
Get Down | Làm Nản Lòng, Làm Nản Í Chí |
Get Off | Rời Khỏi Nơi Nào Đó |
Get Over | Phục Hồi Sau Vết Thương |
Get Through | Vượt Qua 1 Cái Gì Đó |
Get In | Đi Vào |
Get Around | Đi Vòng Vòng |
Get Across | Hiểu Được Vấn Đề |
Get Along With | Thân Thiết Với Ai Đó |
Get Together | Tụ Họp, Về Cùng 1 Nơi |
Get Up To | Gây Ra 1 Cái Gì Đó |
Get Up | Dậy, Thức Dậy Sau Giấc Ngủ |
Get Go On | Đi Về 1 Nơi Nào Đó |
Get Even With | Trả Đũa 1 Người Nào Đó |
Get Lost | Lạc Đường, Lạc Hướng |
Get To | Đi Đến Nơi Nào Đó |
Get Better | Thành Tốt Hơn |
Get Worse | Thành Tệ Hơn |