Khi làm quen với thành ngữ hay cụm động từ chắc hẳn bạn đã từng nghe qua “Go through” đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà nó còn có ở trong các bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng của Go Through rất đa dạng bởi vì nó không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một thành ngữ đó chính là “Go through”. Vậy “Go through” Nghĩa là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp như nào trong tiếng anh? nó là một loại từ t hường khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình cùng nhau đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!!
Danh mục bài viết
“GO THROUGH” CÓ NGHĨA LÀ GÌ TRONG TIẾNG ANH ?
Go through
Cách phát âm: /ɡəʊ// θruː /
Định nghĩa:
Go through được hiểu như là đi qua hay xuyên qua hoặc là vượt qua, trải qua. Go through có thể mang rất nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau. Một số từ vựng và câu liên quan đến cụm từ go through. Go through có thể mang nghĩa nghĩa là được thông qua hoặc là được hợp pháp hóa, phê duyệt khi nói về một đề nghị hoặc quyết định trong cuộc họp.
Loại từ trong tiếng anh.
Thuộc một cụm động từ trong Tiếng Anh
I want to go through the tunnel onto the other side but not through the cellar like before.
tôi muốn đi xuyên qua đường hầm để tới bên kia chứ không qua hầm như trước đây nữa
MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN GO THROUGH.
Human resource the management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: Quản trị nhân sự.
Proposal /prəˈpəʊ.zəl/: Sự đề nghị, đề xuất.
Lockdown /ˈlɒk.daʊn/: Đóng cửa, phong tỏa.
Childhood /ˈtʃaɪld.hʊd/: Tuổi thơ.
Infected /ɪnˈfek.tɪd/: Bị lây nhiễm.
Government /ˈɡʌv.ən.mənt/: Chính phủ, chính quyền.
Pass away /pɑːs əˈweɪ/: Chết, mất.
Economic crisis /iː.kəˈnɒm.ɪk ˈkraɪ.sɪs/: Khủng hoảng kinh tế.
MỘT SỐ MẪU CÂU LIÊN QUAN ĐẾN GO THROUGH.
The human resource management’s proposal about free water for the employees has gone through.
Đề xuất của phòng quản trị nhân sự về nước miễn phí cho các nhân viên đã được thông qua.
The government s order to lockdown the city went through instantly when four people got infected.
Lệnh phong tỏa thành phố từ chính phủ đã được duyệt ngay lập tức khi bốn người đã bị lây nhiễm.
We went through the childhood together.
Chúng tôi đã cùng trải qua tuổi thơ cùng nhau.
CÁCH SỬ DỤNG CỤM TỪ “ GO THROUGH “.
Go through: để nói khi đã trải qua một tình huống khó khăn nào đó hoặc khó chịu
You’d think his children would be more sympathetic towards him after all he’s gone through because you are a thief
Bạn sẽ nghĩ rằng các con của anh ấy sẽ thông cảm hơn với anh ấy sau tất cả những gì mà anh ấy đã trải qua vì anh là một tên trộm cắp
I’ve been going through a bad patch recently at that time the vehicle could not be moved until it was repaired.
Gần đây tôi đã trải qua một bản vá lỗi tồi tệ tại thời điểm đó chiếc xe đã không thể di chuyển cho đến khi nó được sửa chữa.
Go through: dùng để làm một cái gì đó để thực hành hoặc là như một bài kiểm tra
Why don’t we watch the whole movie go through again because they have such a great humanistic meaning?
Tại sao chúng ta không xem lại toàn bộ phim ấy một lần nữa vì chúng đã đến mang một ý nghĩa nhân văn quá xuất sắc mà?
Go through: Vận dụng trong lúc để sử dụng được nhiều thứ
Before I gave up coffee because I know it has a chemical that is harmful to health, I was going through five cups daily.
Trước khi từ bỏ cà phê vì biết chúng có các hóa chất gây hại cho sức khỏe, tôi đã từng uống 5 cốc mỗi ngày.
I went through a hundred quid on my last the trip to London.
Tôi đã trải qua một trăm câu hỏi trong chuyến đi cuối cùng của tôi khi đến London.
go through changes Nghĩa là: đi qua những thay đổi
Nail biting occurs most often and is most difficult to remove when an adolescent goes through changes of puberty.
Việc cắn móng tay đã xảy ra thường xuyên nhất và khó bỏ nhất khi trẻ vị thành niên thường trải qua các thay đổi của lứa tuổi dậy thì.
My life has gone through a change since I know how to the live a healthier life and love my health more.
Cuộc sống của tôi đã có rất nhiều thay đổi kể từ khi tôi biết cách sống lành mạnh hơn và yêu sức khỏe của mình hơn.
go through with: đi qua đi hoặc là trải qua
You go on working pragmatically but will never find out why if you go through this.
Bạn cứ làm việc thực dụng nhưng bạn sẽ không bao giờ tìm ra được lý do tại sao nếu bạn trải qua điều này.
CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CỤM TỪ GO THROUGH:
Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
go through a bad: | trải qua một điều thật tồi tệ |
go through a difficult: | trải qua một khó khăn |
go through rough: | đi qua những khó khăn |
go through fire and water: | đi qua lửa và nước |
go through something: | đi qua cái gì đó |
go through the floor: | đi qua sàn nhà |
go through a sadness: | đi qua nỗi buồn |
go through embattd: | đi qua bối rối |
go through craving: | đi qua sự thèm muốn |
LỜI KẾT VỀ CỤM TỪ GO THROUGH.
trên đây là những gì về cụm từ go through mà chúng mình đã nêu ra được mong những thứ này sẽ giúp cho các bạn có thêm kiến thức và hiểu biếu nhiều hơn về tiếng anh