- Kinh tế tiếng Anh là gì?
- Kinh tế
- Từ vựng về kinh tế
Kinh tế tiếng Anh là gì?
Kinh tế _ economic
Kinh tế:
Kinh tế là tổng thể các yếu tố sản xuất, các điều kiện sống của con người, các mối quan hệ trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. Nói đến kinh tế suy cho cùng là nói đến vấn đề sở hữu và lợi ích. Các hoạt động của con người có liên quan đến sản xuất, phân phối, trao đổi, và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.
Từ vựng về kinh tế:
Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation :sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income : phân phối thu nhập
Real national income : thu nhập thực tế
Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
Moderate price: giá cả phải chăng
Monetary activities : hoạt động tiền tệ
Speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
Dumping :bán phá giá
Economic blockade : bao vây kinh tế
Guarantee :bảo hành
Insurance : bảo hiểm
Embargo : cấm vận
Account holder : chủ tài khoản
Conversion :chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Tranfer : chuyển khoản
Agent : đại lý, đại diện
Customs barrier : hàng rào thuế quan
Invoice : hoá đơn
Mode of payment : phuơng thức thanh toán
Financial year : tài khoá
Joint venture :công ty liên doanh
Instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
Từ vựng về kinh tế:
Mortage : cầm cố , thế nợ
Share : cổ phần
Shareholder : người góp cổ phần
Earnest money : tiền đặt cọc
Payment in arrear : trả tiền chậm
Confiscation : tịch thu
Economic cooperation : hợp tác kinh tế
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo : cấm vận Revenue: thu nhập
Preferential duties : thuế ưu đãi
National economy : kinh tế quốc dân
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
Micro-economic : kinh tế vi mô
Planned economy : kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
Interest: tiền lãi
Withdraw: rút tiền ra
Offset: sự bù đáp thiệt hại
Liability: khoản nợ, trách nhiệm
Depreciation: khấu hao
Financial policies : chính sách tài chính
Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currency : ngoại tệ
Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
Price_ boom : việc giá cả tăng vọt
Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
Regulation : sự điều tiết
The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
Surplus: thặng dư
Dịch thuật GLOBAL LOTUS luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng trên nhiều loại hình dịch thuật đảm bảo mang lại hiệu quả cho công việc của khách hàng.
Văn phòng của chúng tôi trải khắp Việt Nam: Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Đắk Lắk …..
Văn phòng chính
Văn phòng tại Hà Nội: Văn phòng tại TP Hồ Chí Minh
106 Ngách 2A Ngõ 124 ,Minh Khai Lầu 2, Số 60 Cù Lao,P2, Quận Phú Nhuận
Hai Bà Trưng, Hà Nội TEL: 08 35176172 FAX: 08 35176172
Cellphone:0794569818 (Ms.Sương) _ 0909 126 997 (Ms.Thảo)
DỊCH THUẬT HANU – DỊCH THUẬT – DỊCH CÔNG CHỨNG – PHIÊN DỊCH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN
CÔNG TY TNHH GLOBAL LOTUS (DỊCH THUẬT HANU) – MÃ SỐ THUẾ: 0312465762
Email: dichthuathanu.com@gmail.com
Chúng tôi luôn luôn đồng hành cùng quý khách!